M1 Abrams
M1 Abrams

M1 Abrams

M1 Abrams là loại xe tăng chủ lực do hãng General Dynamics của Hoa Kỳ sản xuất năm 1980, theo thiết kế của Chrysler Defense. Tên hiệu xe được đặt theo tên của Creigton Williams Abrams Jr, Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng liên quân Hoa Kỳ kể từ tháng 12 năm 1972 đến trước khi ông qua đời vào năm 1974. Hiện tại, đây là loại xe tăng chiến đấu chủ lực thông dụng nhất trong quân đội Hoa Kỳ.Các xe M1 (phiên bản M1A1, M1A2) đã được sử dụng trong 2 cuộc chiến tranh vùng Vịnh, một số cuộc xung đột khác ở Trung Đông và được xuất khẩu sang nhiều nước khác. Trên cơ sở M1, đã sản xuất xe bắc cầu hạng nặng HAB, xe tăng phá mìn TMMCR, xe sửa chữa, cứu kéo ARV-90.Ngoài Hoa Kỳ, M1 Abrams còn được sử dụng bởi quân đội các nước Ai Cập, Kuwait, Saudi Arabia, Australia, và Iraq.

M1 Abrams

Tầm hoạt động 289 mi (465,29 km)[6]
Với hệ thống NBC: 279 mi (449,19 km)
Chiều cao 8 ft (2,44 m)
Giá thành 6,21 triệu USD (phiên bản M1A2/thời giá 1999)[2]
9,5-12 triệu USD (phiên bản M1A2/thời giá 2015)
Tốc độ Trên đường: 42 mph (67,7 km/h)
Việt dã: 30 mph (48,3 km/h)
Số lượng chế tạo Hơn 9.000[3]
Kíp chiến đấu 4 (chỉ huy, pháo thủ, người nạp đạn, lái xe)
Hệ thống treo Thanh xoắn
Sử dụng bởi Xem Bên sử dụng Hoa Kỳ
 Hàn Quốc
 Maroc
 Hy Lạp
 Úc
 Ai Cập
 Iraq
 Canada
 Israel
Và một số nước khác
Sức chứa nhiên liệu 500 galông Mỹ (1.900 l; 420 gal Anh)
Khoảng sáng gầm 0,48 m (1 ft 7 in) (M1, M1A1)
0,43 m (1 ft 5 in) (M1A2)
Công suất/trọng lượng M1A1: 24,5 hp/tấn
M1A2: 23,1 hp/tấn
M1A2SEPv3: 21,7 hp/tấn
Chiều rộng 12 ft (3,66 m)
Vũ khíphụ 1 x súng máy hạng nặng M2HB 12,7mm, 1.000 viên đạn
2 x súng máy 7,62 mm (.308) M240 (1 trục, 1 đồng trục, 11.400 viên đạn)
Các biến thể Xem Biến thể
Chiều dài Súng hướng phía trước: 32,04 ft (9,77 m)[5]
Chiều dài thân: 26,02 ft (7,93 m)
Loại Xe tăng chiến đấu chủ lực
Phục vụ 1980–hiện tại
Người thiết kế Chrysler Defense
Khối lượng M1A1: 67,6 tấn thiếu (61,3 t; 60,4 tấn Anh)
M1A2: 72,2 tấn thiếu (65,5 t; 64,5 tấn Anh)
M1A2SEPv3: 76 tấn thiếu (69 t; 68 tấn Anh)[4]
Nơi chế tạo  Hoa Kỳ
Vũ khíchính Pháo nòng rãnh xoắn 105 mm M68 với 55 viên đạn (M1)
Pháo nòng trơn 120 mm M256 với 40 viên đạn (M1A1, M1A2, M1A2SEP))
Động cơ Động cơ turbine đa nhiên liệu Honeywell AGT1500C
1,500 shp (1,120 kW)
Nhà sản xuất Lima Army Tank Plant (1980-hiện tại)[1]
Detroit Arsenal Tank Plant (1982-1996)
Hệ truyền động Allison DDA X-1100-3B
Cuộc chiến tranh Chiến tranh vùng Vịnh (Chiến dịch Bão táp Sa mạc)
Chiến tranh Afghanistan (Chiến dịch Tự do Bền vững)
Chiến tranh Iraq (2003-nay)
Một số xung đột khác ở Trung Đông
Phương tiện bọc thép Chobham, giáp RH, giáp thép bọc uranium nghèo

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: M1 Abrams http://www.anao.gov.au/director/publications/audit... http://www.army-technology.com/projects/abrams/ http://www.army-technology.com/projects/abrams/ind... http://armyrecognition.com/june_2015_global_defens... http://www.armytimes.com/story.php?f=1-292925-2348... http://www.datviet.com/khoanh-khac-xe-tang-m1-my-t... http://www.defense-update.com/products/m/M1A1AIM.h... http://www.defense-update.com/products/m/M1A2SEP.h... http://www.defense-update.com/products/t/tusk.htm http://www.defenseindustrydaily.com/2006/08/the-20...